近畿地方 jìn jī dì fāng
volume volume

Từ hán việt: 【cận kì địa phương】

Đọc nhanh: 近畿地方 (cận kì địa phương). Ý nghĩa là: Kinki chihō, khu vực của Nhật Bản xung quanh thủ đô cũ Kyōto, bao gồm quận Kyōto 京都府 , quận Ōsaka 大阪府 , quận Shiga 滋賀縣 | 滋贺县 , quận Nara 奈良縣 | 奈良县 , quận Mi'e 三重縣 | 三重县 , quận Wakayama 和歌 山縣 | 和歌 山县 , quận Hyōgo 兵庫縣 | 兵库县.

Ý Nghĩa của "近畿地方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Kinki chihō, khu vực của Nhật Bản xung quanh thủ đô cũ Kyōto, bao gồm quận Kyōto 京都府 , quận Ōsaka 大阪府 , quận Shiga 滋賀縣 | 滋贺县 , quận Nara 奈良縣 | 奈良县 , quận Mi'e 三重縣 | 三重县 , quận Wakayama 和歌 山縣 | 和歌 山县 , quận Hyōgo 兵庫縣 | 兵库县

Kinki chihō, region of Japan around the old capital Kyōto, including Kyōto prefecture 京都府 [Jing1 dū fǔ], Ōsaka prefecture 大阪府 [Dà bǎn fǔ], Shiga prefecture 滋賀縣|滋贺县 [Zi1 hè xiàn], Nara prefecture 奈良縣|奈良县 [Nài liáng xiàn], Mi'e prefecture 三重縣|三重县 [Sān chóng xiàn], Wakayama prefecture 和歌山縣|和歌山县 [Hé gē shān xiàn], Hyōgo prefecture 兵庫縣|兵库县 [Bing1 kù xiàn]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近畿地方

  • volume volume

    - 下车 xiàchē 把手 bǎshǒu 举到 jǔdào 我们 wǒmen 看得见 kàndejiàn de 地方 dìfāng

    - Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 去过 qùguò 最有 zuìyǒu 异国情调 yìguóqíngdiào de 地方 dìfāng shì 克利夫兰 kèlìfūlán

    - Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 忙不迭 mángbùdié zhǎo 地方 dìfāng 躲避 duǒbì

    - Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.

  • volume volume

    - 近几年 jìnjǐnián 一些 yīxiē 地方 dìfāng de 迷信活动 míxìnhuódòng yòu 回潮 huícháo le

    - mấy năm nay, hoạt động mê tín đã trở lại ở một số nơi.

  • volume volume

    - shàng 一个 yígè 地方 dìfāng 不好 bùhǎo ma

    - Nơi cuối cùng không tốt?

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 地区 dìqū de 方音 fāngyīn 有些 yǒuxiē 近似 jìnsì

    - phương ngôn của hai vùng này hơi na ná.

  • volume volume

    - 亚里士多德 yàlǐshìduōdé zài gāi zài de 地方 dìfāng

    - Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 去过 qùguò 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Họ không bao giờ đến nơi đó lần nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:điền 田 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:フフ丶フフ丶一丨フ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIW (女戈田)
    • Bảng mã:U+757F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao