Đọc nhanh: 人材 (nhân tài). Ý nghĩa là: đất thiêng mới có người tài.. Ví dụ : - 网罗人材 chiêu mộ nhân tài
人材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất thiêng mới có người tài.
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人材
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 工人 割 钢材
- Công nhân cắt thép.
- 她 苗条 的 身材 引人注目
- Thân hình mảnh mai của cô ấy rất đáng chú ý.
- 我们 单位 本来 就 人材 稀缺
- Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 工人 把 材料 运上去
- Công nhân vận chuyển vật liệu lên.
- 人材 总是 备受 欢迎
- Nhân tài luôn được chào đón.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
材›