Đọc nhanh: 暴虎凭河 (bạo hổ bằng hà). Ý nghĩa là: Bắt hổ tay không; lội sông; toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu. ◇Luận ngữ 論語: Bạo hổ bằng hà; tử nhi vô hối giả; ngô bất dữ dã 暴虎馮河; 死而無悔者; 吾不與也 (Thuật nhi 述而) Tay không mà bắt cọp; không thuyền mà lội qua sông; chết không tiếc thân; kẻ ấy ta không cho theo giúp ta..
暴虎凭河 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt hổ tay không; lội sông; toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu. ◇Luận ngữ 論語: Bạo hổ bằng hà; tử nhi vô hối giả; ngô bất dữ dã 暴虎馮河; 死而無悔者; 吾不與也 (Thuật nhi 述而) Tay không mà bắt cọp; không thuyền mà lội qua sông; chết không tiếc thân; kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴虎凭河
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 连日 暴雨 , 河水 飞涨
- Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.
- 连日 大雨 , 河水 暴涨
- mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
暴›
河›
虎›