Đọc nhanh: 近名 (cận danh). Ý nghĩa là: chỉ lo lợi ích trước mắt。急于求得肤浅的成功和眼前名利。.
近名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ lo lợi ích trước mắt。急于求得肤浅的成功和眼前名利。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近名
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 遐迩 驰名 ( 远近闻名 )
- tiếng tăm xa gần.
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
近›