Đọc nhanh: 近卫 (cận vệ). Ý nghĩa là: quân cận vệ; đội cận vệ。中世紀歐洲英法等國君主的衛隊。后為某些國家享有特權的精銳部隊的名稱。蘇聯從1941年起,作為榮譽稱號授與有戰功的精銳部隊。; cận vệ.
近卫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân cận vệ; đội cận vệ。中世紀歐洲英法等國君主的衛隊。后為某些國家享有特權的精銳部隊的名稱。蘇聯從1941年起,作為榮譽稱號授與有戰功的精銳部隊。; cận vệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近卫
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 最近 抽查 了 一些 伙食 单位 , 卫生 工作 都 做 得 很 好
- gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
近›