Đọc nhanh: 近卫文麿 (cận vệ văn mi). Ý nghĩa là: Hoàng tử KONOE Fumimaro (1891-), nhà quý tộc và chính trị gia quân phiệt Nhật Bản, thủ tướng 1937-1939 và 1940-1941.
近卫文麿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng tử KONOE Fumimaro (1891-), nhà quý tộc và chính trị gia quân phiệt Nhật Bản, thủ tướng 1937-1939 và 1940-1941
Prince KONOE Fumimaro (1891-), Japanese nobleman and militarist politician, prime minister 1937-1939 and 1940-1941
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近卫文麿
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 这 篇文章 内容 浅近
- Nội dung bài viết này rất dễ hiểu.
- 学校 邻近 有 文化馆
- gần trường học có một cung văn hoá.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 卫 文化 有 独特 魅力
- Văn hóa nước Vệ có sức háp dẫn độc đáo.
- 最近 抽查 了 一些 伙食 单位 , 卫生 工作 都 做 得 很 好
- gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
文›
近›
麿›