Đọc nhanh: 运行方式 (vận hành phương thức). Ý nghĩa là: phương pháp điều hành, Chế độ chạy.
运行方式 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp điều hành
operating method
✪ 2. Chế độ chạy
running mode
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运行方式
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
- 旅行 是 长见识 的 好 方式
- Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 选择 合适 方式 进行 沟通
- Lựa chọn phương pháp phù hợp để giao tiếp.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
方›
行›
运›