Đọc nhanh: 控制论 (khống chế luận). Ý nghĩa là: lý thuyết điều khiển (toán học.), điều khiển học.
控制论 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lý thuyết điều khiển (toán học.)
control theory (math.)
✪ 2. điều khiển học
cybernetics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控制论
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 他 学会 了 控制 呼吸
- Anh học cách kiểm soát hơi thở.
- 政府 正在 控制 舆论
- Chính phủ kiểm soát dư luận.
- 他 的 情绪 变得 无法控制
- Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.
- 以色列 特拉维夫 郊区 的 人 控制
- Từ điện thoại ngoại ô aviv.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
控›
论›