Đọc nhanh: 运思 (vận tư). Ý nghĩa là: cấu tứ; vận dụng đầu óc; vắt óc (thường chỉ sáng tác thơ văn). Ví dụ : - 执笔运思 chấp bút sáng tác thơ văn.. - 运思精巧 sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
运思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấu tứ; vận dụng đầu óc; vắt óc (thường chỉ sáng tác thơ văn)
运用心思 (多指诗文写作)
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运思
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 时而 搁笔 沉思 , 时而 运笔 如飞
- lúc thì dừng bút suy nghĩ, lúc thì phóng bút như bay.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
运›