Đọc nhanh: 运动神经 (vận động thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh vận động (sự hưng phấn của thần kinh trung ương truyền ra các khí quan và thần kinh ngoại vi).
运动神经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần kinh vận động (sự hưng phấn của thần kinh trung ương truyền ra các khí quan và thần kinh ngoại vi)
见〖传出神经〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动神经
- 运动员 们 已经 准备就绪
- Vận động viên đều đã chuẩn bị xong.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 运动 对 身体 有 好处 , 对 减轻 精神压力 也 有 帮助
- Vận động rất tốt cho cơ thể và cũng giúp giảm căng thẳng về mặt tinh thần.
- 我们 需要 经常 运动
- Chúng ta cần tập thể dục thường xuyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
神›
经›
运›