Đọc nhanh: 运动战 (vận động chiến). Ý nghĩa là: vận động chiến; đánh vận động.
运动战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận động chiến; đánh vận động
主要指正规兵团在长的战线和大的战区上面,从事于战役和战斗上的外线的、速决的进攻战的形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动战
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 他们 一起 运动
- Bọn họ luyện tập cùng nhau.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 运动员 以 临战 的 姿态 投入 赛前 训练
- vận động viên trong tư thế trước lúc thi đấu bước vào công việc tập luyện.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
战›
运›