Đọc nhanh: 迈 (mại). Ý nghĩa là: bước; cất bước, già, dặm Anh; dặm; lý (thường dùng để chỉ tốc độ xe cơ giới). Ví dụ : - 他向前迈了一大步。 Anh ấy bước một bước dài về phía trước.. - 她的裙子太瘦,迈不开步。 Váy của cô ấy chật quá, không bước đi được.. - 她迈出了教室。 Cô ấy đã bước ra khỏi phòng học.
迈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước; cất bước
提脚向前走;跨
- 他 向前 迈 了 一大步
- Anh ấy bước một bước dài về phía trước.
- 她 的 裙子 太瘦 , 迈 不 开步
- Váy của cô ấy chật quá, không bước đi được.
- 她 迈出 了 教室
- Cô ấy đã bước ra khỏi phòng học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
迈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. già
老
- 他 已经 年迈 , 需要 帮助
- Ông ấy đã già, cần sự giúp đỡ.
- 她 的 奶奶 非常 老迈
- Bà của cô ấy rất già yếu.
迈 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dặm Anh; dặm; lý (thường dùng để chỉ tốc độ xe cơ giới)
英里 (用于机动车行车速度) (英: mile)
- 你 的 车 最快 能 开 多少 迈
- Xe của bạn có thể chạy nhanh nhất bao nhiêu dặm một giờ?
- 这辆 车开 到 180 迈 完全 没 问题
- Chiếc xe này chạy tới 180 dặm một giờ hoàn toàn không có vấn đề gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迈
- 她 的 奶奶 非常 老迈
- Bà của cô ấy rất già yếu.
- 年迈 体衰 , 需要 有人 伴同 前往
- tuổi già sức yếu cần có người đi kèm
- 性情 豪迈
- tính tình hào phóng.
- 她 的 裙子 太瘦 , 迈 不 开步
- Váy của cô ấy chật quá, không bước đi được.
- 她 迈出 了 教室
- Cô ấy đã bước ra khỏi phòng học.
- 你 的 车 最快 能 开 多少 迈
- Xe của bạn có thể chạy nhanh nhất bao nhiêu dặm một giờ?
- 这辆 车开 到 180 迈 完全 没 问题
- Chiếc xe này chạy tới 180 dặm một giờ hoàn toàn không có vấn đề gì.
- 恰克 在 泰国 清迈 玩 扑克 比赛 时 赢得 了 它
- Chuck đã thắng nó trong một trò chơi poker ở Chiang Mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迈›