mài
volume volume

Từ hán việt: 【mại】

Đọc nhanh: (mại). Ý nghĩa là: bước; cất bước, già, dặm Anh; dặm; lý (thường dùng để chỉ tốc độ xe cơ giới). Ví dụ : - 他向前迈了一大步。 Anh ấy bước một bước dài về phía trước.. - 她的裙子太瘦迈不开步。 Váy của cô ấy chật quá, không bước đi được.. - 她迈出了教室。 Cô ấy đã bước ra khỏi phòng học.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bước; cất bước

提脚向前走;跨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 向前 xiàngqián mài le 一大步 yīdàbù

    - Anh ấy bước một bước dài về phía trước.

  • volume volume

    - de 裙子 qúnzi 太瘦 tàishòu mài 开步 kāibù

    - Váy của cô ấy chật quá, không bước đi được.

  • volume volume

    - 迈出 màichū le 教室 jiàoshì

    - Cô ấy đã bước ra khỏi phòng học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. già

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 年迈 niánmài 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Ông ấy đã già, cần sự giúp đỡ.

  • volume volume

    - de 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 老迈 lǎomài

    - Bà của cô ấy rất già yếu.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dặm Anh; dặm; lý (thường dùng để chỉ tốc độ xe cơ giới)

英里 (用于机动车行车速度) (英: mile)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de chē 最快 zuìkuài néng kāi 多少 duōshǎo mài

    - Xe của bạn có thể chạy nhanh nhất bao nhiêu dặm một giờ?

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 车开 chēkāi dào 180 mài 完全 wánquán méi 问题 wèntí

    - Chiếc xe này chạy tới 180 dặm một giờ hoàn toàn không có vấn đề gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 老迈 lǎomài

    - Bà của cô ấy rất già yếu.

  • volume volume

    - 年迈 niánmài 体衰 tǐshuāi 需要 xūyào 有人 yǒurén 伴同 bàntóng 前往 qiánwǎng

    - tuổi già sức yếu cần có người đi kèm

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 豪迈 háomài

    - tính tình hào phóng.

  • volume volume

    - de 裙子 qúnzi 太瘦 tàishòu mài 开步 kāibù

    - Váy của cô ấy chật quá, không bước đi được.

  • volume volume

    - 迈出 màichū le 教室 jiàoshì

    - Cô ấy đã bước ra khỏi phòng học.

  • volume volume

    - de chē 最快 zuìkuài néng kāi 多少 duōshǎo mài

    - Xe của bạn có thể chạy nhanh nhất bao nhiêu dặm một giờ?

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 车开 chēkāi dào 180 mài 完全 wánquán méi 问题 wèntí

    - Chiếc xe này chạy tới 180 dặm một giờ hoàn toàn không có vấn đề gì.

  • volume volume

    - 恰克 qiàkè zài 泰国 tàiguó 清迈 qīngmài wán 扑克 pūkè 比赛 bǐsài shí 赢得 yíngde le

    - Chuck đã thắng nó trong một trò chơi poker ở Chiang Mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMS (卜一尸)
    • Bảng mã:U+8FC8
    • Tần suất sử dụng:Cao