Đọc nhanh: 过节儿 (quá tiết nhi). Ý nghĩa là: lễ tiết; thủ tục (được coi trọng trong ứng xử), hiềm khích; thù hằn, chi tiết; tiểu tiết; nhỏ nhặt; cụ thể. Ví dụ : - 你们之间的过节儿,你也有不是的地方。 hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.. - 这虽是小过节儿,但也不能忽视。 mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
过节儿 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lễ tiết; thủ tục (được coi trọng trong ứng xử)
待人接物时所应重视的礼节或手续
✪ 2. hiềm khích; thù hằn
嫌隙
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
✪ 3. chi tiết; tiểu tiết; nhỏ nhặt; cụ thể
细节;琐事
- 这 虽 是 小 过节儿 , 但 也 不能 忽视
- mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
✪ 4. hiềm
因彼此不满或猜疑而发生的恶感
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过节儿
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 你 打算 在 哪儿 过 春节 ?
- Em định đón Tết ở đâu?
- 这 虽 是 小 过节儿 , 但 也 不能 忽视
- mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
节›
过›