Đọc nhanh: 过桥 (quá kiều). Ý nghĩa là: qua cầu; đi qua cầu. Ví dụ : - 睡眠像云南的过桥米线,怎么也伸不长。 Giấc ngủ giống như món "Mì qua cầu" của Vân Nam, kéo thế nào cũng chẳng thể dài ra.. - 敌人几次三番想冲过桥来,都叫我们给打退了。 quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
过桥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua cầu; đi qua cầu
穿越桥面,从此岸到彼岸
- 睡眠 像 云南 的 过桥米线 怎么 也 伸不长
- Giấc ngủ giống như món "Mì qua cầu" của Vân Nam, kéo thế nào cũng chẳng thể dài ra.
- 敌人 几次三番 想冲 过桥 来 , 都 叫 我们 给 打退 了
- quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过桥
- 桥 的 全长 超过 五百米
- Cầu có chiều dài hơn 500 mét.
- 河水 漫过 了 石桥
- Nước sông tràn qua cầu đá.
- 我 在 剑桥 的 时候 上 过 表演 课
- Tôi đã tham gia các lớp học diễn xuất khi tôi còn ở Cambridge.
- 你 可以 尝尝 过桥米线
- Cậu có thể thử bún qua cầu.
- 这座 木桥 过 大卡车 也 能 吃得住
- chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.
- 过 了 石桥 , 有 一条 到 刘庄 的 岔路
- qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.
- 这座 桥梁 , 经过 多年 承受 各种 载重 车辆 , 被 严重 损坏 了
- Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›
过›