Đọc nhanh: 过重 (quá trọng). Ý nghĩa là: quá trọng lượng. Ví dụ : - 要洗的衣物须称过重量再放入洗衣机中. Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.
过重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá trọng lượng
超过规定、需要或常规所要求或允许的重量超重加费
- 要 洗 的 衣物 须称 过 重量 再 放入 洗衣机 中
- Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过重
- 他们 历过 重重 困
- Họ đã trải qua vô số khó khăn.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 她 因 错过 了 重要 的 机会 而 哭泣
- Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 他 错过 了 重要 的 会议
- Anh ấy đã lỡ mất cuộc họp quan trọng.
- 他 总是 错过 重要 信息
- Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 他 重新 来到 战斗 过 的 地方
- Anh ấy ần nữa lại đến những nơi đã từng chiến đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
过›
重›