Đọc nhanh: 过账 (quá trướng). Ý nghĩa là: sang sổ; chuyển sổ nợ, chuyển tài khoản.
过账 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sang sổ; chuyển sổ nợ
过去指商业上把账目由甲账转入乙账,现在簿记上指把传票、单据记在总账上或把日记账转登在分类账上
✪ 2. chuyển tài khoản
不收付现金, 只在账簿上记载收付关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过账
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 从 流水账 过录 到 总账 上
- Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
- 通过 账号 摸 到 了 一个 电邮 地址
- Tài khoản theo dõi trở lại địa chỉ email
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
账›
过›