Đọc nhanh: 打伙儿 (đả hoả nhi). Ý nghĩa là: kết bạn; kết bọn. Ví dụ : - 成帮打伙儿 kết bọn. - 几个人打伙儿上山采药。 mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
✪ 1. kết bạn; kết bọn
结伴;合伙
- 成帮 打伙儿
- kết bọn
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打伙儿
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 成帮 打伙儿
- kết bọn
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 打量 这个 人 一会儿
- Anh ấy quan sát người này một lúc.
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
儿›
打›