Đọc nhanh: 过劳肥 (quá lao phì). Ý nghĩa là: thừa cân do làm việc quá sức (giả thiết rằng công nhân cổ cồn trắng trở nên béo do các yếu tố liên quan đến việc phải chịu áp lực trong công việc, bao gồm chế độ ăn uống không đều đặn, thiếu tập thể dục và nghỉ ngơi không đầy đủ).
过劳肥 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa cân do làm việc quá sức (giả thiết rằng công nhân cổ cồn trắng trở nên béo do các yếu tố liên quan đến việc phải chịu áp lực trong công việc, bao gồm chế độ ăn uống không đều đặn, thiếu tập thể dục và nghỉ ngơi không đầy đủ)
overweight from overwork (the supposition that white collar workers become fat as a consequence of factors associated with being under pressure at work, including irregular diet, lack of exercise and inadequate rest)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过劳肥
- 操劳过度
- vất vả quá độ
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 靠 劳动 过活
- sống dựa vào lao động.
- 他 因为 劳累过度 而 生病 了
- Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
- 她 过度 疲劳 的 状态 需要 休息
- Tình trạng quá mệt mỏi quá mức của cô ấy cần phải nghỉ ngơi.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
肥›
过›