Đọc nhanh: 过剩生产能力 (quá thặng sinh sản năng lực). Ý nghĩa là: Excess capacity Công suất thừa.
过剩生产能力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Excess capacity Công suất thừa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过剩生产能力
- 生产过剩
- sản xuất cung vượt quá cầu
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 过度 压力 让 他 产生 了 幻觉
- Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 别 自愿 超过 力所能及 的 范围
- Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
剩›
力›
生›
能›
过›