Đọc nhanh: 过冬 (quá đông). Ý nghĩa là: qua mùa đông; sống qua mùa đông; trú đông. Ví dụ : - 大雁每年都来这儿过冬。 Loài nhạn mỗi năm đều đến đây trú đông.
过冬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua mùa đông; sống qua mùa đông; trú đông
度过冬天
- 大雁 每年 都 来 这儿 过冬
- Loài nhạn mỗi năm đều đến đây trú đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过冬
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 冬晖 透过 了 云层
- Ánh sáng mùa đông xuyên qua tầng mây.
- 寒冷 的 冬天 终于 过去 了
- Mùa đông lạnh giá cuối cùng đã qua.
- 由 打 入冬 以来 , 这里 没 下过 雪
- từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.
- 士兵 们 艰难 地 度过 了 寒冬
- Những người lính vất vả vượt qua mùa đông lạnh giá.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
- 大雁 每年 都 来 这儿 过冬
- Loài nhạn mỗi năm đều đến đây trú đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
过›