Đọc nhanh: 南飞过冬 (na phi quá đông). Ý nghĩa là: (của các loài chim) để di cư về phía nam trong mùa đông.
南飞过冬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của các loài chim) để di cư về phía nam trong mùa đông
(of birds) to migrate south for the winter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南飞过冬
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 冬晖 透过 了 云层
- Ánh sáng mùa đông xuyên qua tầng mây.
- 冬季 常常 雪花 纷飞
- Mùa đông thường có tuyết bay đầy trời.
- 一群 小雀 飞过
- Một đàn chim sẻ nhỏ bay qua.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
- 子弹 咝 咝咝 地 从 头顶 上 飞过
- đạn bay qua đầu vèo vèo.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
南›
过›
飞›