Đọc nhanh: 前学后忘 (tiền học hậu vong). Ý nghĩa là: Học trước quên sau. Ví dụ : - 小孩学习前学后忘怎办? Trẻ con học trước quên sau nên làm sao?
前学后忘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học trước quên sau
- 小孩 学习 前学后 忘 怎办 ?
- Trẻ con học trước quên sau nên làm sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前学后忘
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 他 学习 拉后腿 了
- Anh ấy học tập thụt lùi rồi.
- 小孩 学习 前学后 忘 怎办 ?
- Trẻ con học trước quên sau nên làm sao?
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 五年 后 , 他 从 大学 毕了业
- Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
学›
忘›