Đọc nhanh: 过不下 (quá bất hạ). Ý nghĩa là: không thể tiếp tục sống (theo một cách nào đó), không thể kiếm sống.
过不下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể tiếp tục sống (theo một cách nào đó)
to be unable to continue living (in a certain manner)
✪ 2. không thể kiếm sống
to be unable to make a living
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过不下
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
过›