Đọc nhanh: 过劳死 (quá lao tử). Ý nghĩa là: karoshi (từ mượn từ tiếng Nhật), chết vì làm việc quá sức.
过劳死 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. karoshi (từ mượn từ tiếng Nhật), chết vì làm việc quá sức
karoshi (loanword from Japanese), death from overwork
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过劳死
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 她 的 思维 方式 过于 死板
- Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 功劳 冲 过错
- Công lao xóa bù tội ác.
- 他 因为 劳累过度 而 生病 了
- Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.
- 度过 生死关头 后 您 有 什么 感悟 ?
- Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?
- 她 过度 疲劳 的 状态 需要 休息
- Tình trạng quá mệt mỏi quá mức của cô ấy cần phải nghỉ ngơi.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
死›
过›