过低 guò dī
volume volume

Từ hán việt: 【quá đê】

Đọc nhanh: 过低 (quá đê). Ý nghĩa là: quá thấp. Ví dụ : - 据我们对本次对撞的预测这个比率远远过低了 Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.

Ý Nghĩa của "过低" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过低 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá thấp

too low

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 本次 běncì 对撞 duìzhuàng de 预测 yùcè 这个 zhègè 比率 bǐlǜ 远远 yuǎnyuǎn 过低 guòdī le

    - Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过低

  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 陷入 xiànrù guò 低谷 dīgǔ

    - Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng huì 导致 dǎozhì 体温 tǐwēn 过低 guòdī

    - Vì vậy, bạn gây ra hạ thân nhiệt.

  • volume volume

    - 难过地 nánguòdì 低头 dītóu 哭泣 kūqì

    - Cô ấy buồn bã cúi đầu rơi lệ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 本次 běncì 对撞 duìzhuàng de 预测 yùcè 这个 zhègè 比率 bǐlǜ 远远 yuǎnyuǎn 过低 guòdī le

    - Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.

  • volume volume

    - 压低 yādī biē rén 透不过气 tòubùguòqì lái

    - khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi

  • volume volume

    - 体温 tǐwēn 过低 guòdī 孩子 háizi huì 死亡 sǐwáng de

    - Thân nhiệt quá thấp trẻ em sẽ tử vong.

  • volume volume

    - 工作过度 gōngzuòguòdù huì 导致 dǎozhì 弹性疲乏 tánxìngpífá 效率 xiàolǜ 降低 jiàngdī

    - Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.

  • volume volume

    - guò zhe 低调 dīdiào de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống khiêm tốn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao