Đọc nhanh: 过低 (quá đê). Ý nghĩa là: quá thấp. Ví dụ : - 据我们对本次对撞的预测这个比率远远过低了 Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
过低 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá thấp
too low
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过低
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 这样 会 导致 体温 过低
- Vì vậy, bạn gây ra hạ thân nhiệt.
- 她 难过地 低头 哭泣
- Cô ấy buồn bã cúi đầu rơi lệ.
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 体温 过低 孩子 会 死亡 的
- Thân nhiệt quá thấp trẻ em sẽ tử vong.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 他 过 着 低调 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
过›