Đọc nhanh: 辽寂 (liêu tịch). Ý nghĩa là: Xa xôi vắng vẻ. Cũng nói Tịch liêu..
辽寂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xa xôi vắng vẻ. Cũng nói Tịch liêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辽寂
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 骏马奔驰 在 辽阔 的 沙漠 上
- Con ngựa phi nhanh trên sa mạc rộng lớn.
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 你 不甘寂寞 了 , 待不住 家 里面 , 又 找 了 男朋友 了
- cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.
- 冬天 的 景色 显得 很 枯寂
- Cảnh vật mùa đông trông quạnh hiu.
- 四外 全是 平坦 辽阔 的 大 草地
- xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
辽›