Đọc nhanh: 边险 (biên hiểm). Ý nghĩa là: Xa xôi hiểm yếu. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: An Châu dân thị kì biên hiểm; bất tân vương hóa 安州民恃其邊險; 不賓王化 (Cao Thận truyện 高慎傳) Dân An Châu dựa vào thế xa xôi hiểm yếu; không quy thuận giáo hóa của vua. Chỗ hiểm yếu nơi biên giới..
边险 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xa xôi hiểm yếu. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: An Châu dân thị kì biên hiểm; bất tân vương hóa 安州民恃其邊險; 不賓王化 (Cao Thận truyện 高慎傳) Dân An Châu dựa vào thế xa xôi hiểm yếu; không quy thuận giáo hóa của vua. Chỗ hiểm yếu nơi biên giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边险
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 河 的 边缘 很 危险
- Bờ sông rất nguy hiểm.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 马往 旁边 一闪 , 险些 把 我 摔下来
- ngựa nép vào bên cạnh, suýt nữa thì quăng tôi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
边›
险›