biān
volume volume

Từ hán việt: 【biêm】

Đọc nhanh: (biêm). Ý nghĩa là: kim đá; kim (miếng đá nhọn xưa dùng để châm cứu), lể; châm; châm kim; buốt (như kim châm); đả kích. Ví dụ : - 针砭 kim châm cứu. - 冷风砭骨 gió lạnh buốt xương. - 痛砭时弊 đả kích các tệ nạn xã hội

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. kim đá; kim (miếng đá nhọn xưa dùng để châm cứu)

古代治病用的石针

Ví dụ:
  • volume volume

    - 针砭 zhēnbiān

    - kim châm cứu

✪ 2. lể; châm; châm kim; buốt (như kim châm); đả kích

古代用石针扎皮肉治病

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冷风 lěngfēng 砭骨 biāngǔ

    - gió lạnh buốt xương

  • volume volume

    - 痛砭 tòngbiān 时弊 shíbì

    - đả kích các tệ nạn xã hội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 痛砭 tòngbiān 时弊 shíbì

    - đả kích các tệ nạn xã hội

  • volume volume

    - 冷风 lěngfēng 砭骨 biāngǔ

    - gió lạnh buốt xương

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē dōu 具有 jùyǒu 针砭时弊 zhēnbiānshíbì de 作用 zuòyòng

    - Những điều này đều có tác dụng xác định chính xác những sai sót hiện tại.

  • volume volume

    - 针砭 zhēnbiān

    - kim châm cứu

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Biān
    • Âm hán việt: Biêm
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRHIO (一口竹戈人)
    • Bảng mã:U+782D
    • Tần suất sử dụng:Thấp