Đọc nhanh: 辫梢 (biện sao). Ý nghĩa là: Để tóc bờm, để tóc ngang trán đuôi sam.
辫梢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Để tóc bờm, để tóc ngang trán đuôi sam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辫梢
- 小辫儿
- bím tóc nhỏ
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 我 买 了 一串 蒜 辫子
- Tôi đã mua một túm tỏi tươi.
- 市场 上 有 很多 蒜 辫子
- Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
- 她 的 发辫 很漂亮
- Bím tóc của cô ấy rất đẹp.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
- 想起 品学兼优 的 儿子 , 父亲 不禁 喜上眉梢
- Người cha không thể không mỉm cười khi nghĩ về đứa con trai đạo đức và học thức đều ưu tú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梢›
辫›