biàn
volume volume

Từ hán việt: 【biện】

Đọc nhanh: (biện). Ý nghĩa là: bím tóc; đuôi sam, chóp; bím; đuôi; túm. Ví dụ : - 她的发辫很漂亮。 Bím tóc của cô ấy rất đẹp.. - 我喜欢她的辫子。 Tôi thích bím tóc của cô ấy.. - 她把蒜辫子挂在厨房里。 Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bím tóc; đuôi sam

(辫儿) 辫子1

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 发辫 fàbiàn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bím tóc của cô ấy rất đẹp.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan de 辫子 biànzi

    - Tôi thích bím tóc của cô ấy.

✪ 2. chóp; bím; đuôi; túm

辫子2

Ví dụ:
  • volume volume

    - suàn 辫子 biànzi guà zài 厨房 chúfáng

    - Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.

  • volume volume

    - 超市 chāoshì yǒu 很多 hěnduō suàn 辫子 biànzi 出售 chūshòu

    - Siêu thị bán nhiều túm tỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei zhā de 辫子 biànzi 特别 tèbié 好看 hǎokàn

    - Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.

  • volume volume

    - 草帽 cǎomào 辫儿 biànér

    - chóp mũ rơm

  • volume volume

    - mǎi le 一串 yīchuàn suàn 辫子 biànzi

    - Tôi đã mua một túm tỏi tươi.

  • volume volume

    - 女儿 nǚér 留着 liúzhe 漂亮 piàoliàng de 辫子 biànzi

    - Con gái tôi để lại bím tóc rất đẹp.

  • volume volume

    - 袁世凯 yuánshìkǎi 刚刚 gānggang 登上 dēngshàng 皇帝 huángdì de 宝座 bǎozuò jiù 翘辫子 qiàobiànzi le

    - Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.

  • volume volume

    - zhuā 小辫子 xiǎobiànzi

    - nắm đúng chỗ yếu.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan de 辫子 biànzi

    - Tôi thích bím tóc của cô ấy.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 找到 zhǎodào le de 辫子 biànzi

    - Lãnh đạo tìm ra điểm yếu của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+10 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノフフ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJVMJ (卜十女一十)
    • Bảng mã:U+8FAB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình