Đọc nhanh: 辩称 (biện xưng). Ý nghĩa là: để cáo buộc, tranh luận (điều đó), để tranh cai. Ví dụ : - 他们想辩称 Họ muốn tranh luận
辩称 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để cáo buộc
to allege
✪ 2. tranh luận (điều đó)
to argue (that)
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
✪ 3. để tranh cai
to dispute
✪ 4. nhận tội (ví dụ: không có tội)
to plead (e.g. not guilty)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩称
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
辩›