Đọc nhanh: 辩认 (biện nhận). Ý nghĩa là: để phân biệt, để kiểm tra và nhận ra. Ví dụ : - 你能辩认出这些潦草的字迹是什麽意思吗? Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?
辩认 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phân biệt
to distinguish
- 你 能 辩 认出 这些 潦草 的 字迹 是 什 麽 意思 吗 ?
- Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?
✪ 2. để kiểm tra và nhận ra
to examine and recognize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩认
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 你 能 辩 认出 这些 潦草 的 字迹 是 什 麽 意思 吗 ?
- Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
认›
辩›