Đọc nhanh: 辨诬 (biện vu). Ý nghĩa là: Làm sáng tỏ sự việc để phủ nhận lời vu cáo; vu oan..
辨诬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm sáng tỏ sự việc để phủ nhận lời vu cáo; vu oan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨诬
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 他 被 诬陷 偷钱
- Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
- 分辨 釆 之 不同
- Phân biệt sự khác biệt của móng vuốt.
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诬›
辨›