高谈 gāo tán
volume volume

Từ hán việt: 【cao đàm】

Đọc nhanh: 高谈 (cao đàm). Ý nghĩa là: Bàn luận thanh cao. ◇Lưu Hiệp 劉勰: Việt thế cao đàm 越世高談 (Văn tâm điêu long 文心雕龍) Bàn luận thanh cao vượt hơn đời thường; cao đàm.

Ý Nghĩa của "高谈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高谈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bàn luận thanh cao. ◇Lưu Hiệp 劉勰: Việt thế cao đàm 越世高談 (Văn tâm điêu long 文心雕龍) Bàn luận thanh cao vượt hơn đời thường; cao đàm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高谈

  • volume volume

    - 万分 wànfēn 高兴 gāoxīng

    - muôn phần vui sướng.

  • volume volume

    - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 高峰 gāofēng 会谈 huìtán 今天 jīntiān 结束 jiéshù

    - Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - hěn 高兴 gāoxīng 这次 zhècì 洽谈 qiàtán 圆满成功 yuánmǎnchénggōng

    - Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 高层次 gāocéngcì 领导人 lǐngdǎorén 会谈 huìtán

    - Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp

  • volume volume

    - 越是 yuèshì 一知半解 yīzhībànjiě de rén 往往 wǎngwǎng 越是 yuèshì 喜欢 xǐhuan 高谈阔论 gāotánkuòlùn

    - người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng 派出 pàichū de 高级 gāojí 助手 zhùshǒu 组织 zǔzhī 安排 ānpái 对立 duìlì 派别 pàibié 之间 zhījiān de 和平谈判 hépíngtánpàn

    - Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao