Đọc nhanh: 辞费 (từ phí). Ý nghĩa là: rườm rà; thừa thãi; dài dòng (thường dùng để phê bình văn chương).
辞费 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rườm rà; thừa thãi; dài dòng (thường dùng để phê bình văn chương)
话多而无用 (多用于批评写作)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞费
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 言辞 含混 , 令人费解
- lời lẽ không rõ ràng, khiến người ta khó hiểu.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 高峰 时间 打车 可能 会 加收 服务费
- Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
费›
辞›