Đọc nhanh: 辛集 (tân tập). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Xinji ở Thạch Gia Trang 石家莊 | 石家庄 , Hà Bắc.
辛集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Xinji ở Thạch Gia Trang 石家莊 | 石家庄 , Hà Bắc
Xinji county level city in Shijiazhuang 石家莊|石家庄 [Shi2jiāzhuāng], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛集
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辛›
集›