Đọc nhanh: 辛布 (tân bố). Ý nghĩa là: Thimphu, thủ đô của Bhutan (Tw).
✪ 1. Thimphu, thủ đô của Bhutan (Tw)
Thimphu, capital of Bhutan (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛布
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
辛›