Đọc nhanh: 辔影 (bí ảnh). Ý nghĩa là: Bọt nước và cái bóng. Chỉ cuộc đời vô thường. ◇Kim Cương Kinh 金剛經: Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh 一切有為法如夢幻泡影 Hết thảy mọi sự hiện có đều như mơ như ảo như bọt như bóng..
辔影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bọt nước và cái bóng. Chỉ cuộc đời vô thường. ◇Kim Cương Kinh 金剛經: Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh 一切有為法如夢幻泡影 Hết thảy mọi sự hiện có đều như mơ như ảo như bọt như bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辔影
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 不见 他 的 影踪
- không nhìn thấy bóng dáng anh ấy
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
辔›