Đọc nhanh: 输蚀 (thâu thực). Ý nghĩa là: thua sút.
输蚀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thua sút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输蚀
- 他 自愿 输将
- Anh ấy tự nguyện quyên góp.
- 零件 的 运输 必须 小心
- Việc vận chuyển linh kiện buộc phải cẩn thận.
- 他 负责 运输 食品
- Anh ấy phụ trách vận chuyển thực phẩm.
- 他 的 思想 已 被 腐蚀
- Tư tưởng của anh ấy đã bị sa ngã.
- 瓜果 在 运输 途中 总要 有 亏蚀
- dưa trên đường vận chuyển, lúc nào cũng bị hao tổn.
- 他 把 密码 输入 电脑
- Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 他 父亲 总是 教导 他输 了 也 要 有 风度
- Cha anh luôn dạy anh phải lịch thiệp ngay cả khi anh thua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蚀›
输›