Đọc nhanh: 轿子 (kiệu tử). Ý nghĩa là: cái kiệu; kiệu. Ví dụ : - 坐轿子。 ngồi kiệu.. - 抬轿子。 khiêng kiệu.
轿子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái kiệu; kiệu
旧时的交通工具,方形,用竹子或木头制成,外面套着帷子,两边各有一根杆子,由人抬着走或由骡马驮着走
- 坐轿子
- ngồi kiệu.
- 抬轿子
- khiêng kiệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轿子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 轿车 的 外面 有 帷子
- Bên ngoài xe kiệu có rèm.
- 坐轿子
- ngồi kiệu.
- 抬轿子
- khiêng kiệu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
轿›