jiào
volume volume

Từ hán việt: 【giảo.giác.giếu】

Đọc nhanh: (giảo.giác.giếu). Ý nghĩa là: so sánh; so tài, tính toán; so đo, khá; khá là; tương đối. Ví dụ : - 成绩相较看进步。 So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.. - 我们来较一较劲儿吧。 Chúng ta hãy so tài một chút nhé.. - 别为小事太较劲。 Đừng so đo những việc nhỏ nhặt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. so sánh; so tài

比较

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成绩 chéngjì 相较 xiāngjiào kàn 进步 jìnbù

    - So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen lái jiào 较劲儿 jiàojìner ba

    - Chúng ta hãy so tài một chút nhé.

✪ 2. tính toán; so đo

计较

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别为 biéwèi 小事 xiǎoshì tài 较劲 jiàojìn

    - Đừng so đo những việc nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Anh đừng có mà tính toán từng li từng tí.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khá; khá là; tương đối

比较

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí jiào nán

    - Câu này khá là khó.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 较贵 jiàoguì

    - Cái áo này khá là đắt.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. so sánh hơn (giống với 比)

引进比较的对象; 相当于“比”

Ví dụ:
  • volume volume

    - de chē jiào de chē 便宜 piányí

    - Xe của tôi rẻ hơn xe của anh ấy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì jiào 昨天 zuótiān 凉快 liángkuài

    - Thời tiết hôm nay mát hơn hôm qua.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rõ ràng; rõ rệt; nổi bật

明显

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 彰明较著 zhāngmíngjiàozhù

    - Thành tích của anh ấy rất nổi bật.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 观点 guāndiǎn 彰明较著 zhāngmíngjiàozhù

    - Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 比较 vs 较

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa tương đối, hơi, khá.
Cả hai không dùng trong hình thức phủ định.
Khác:
- "比较" khi mang nghĩa tương đối, khá..
phía sau thường là tính từ hoặc động từ.
"" khi mang nghĩa tương đối, khá..
phía sau thường là tính từ đơn âm tiết, hoặc ngữ động từ.
Chỉ dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 为了 wèile 小事 xiǎoshì 计较 jìjiào le 半天 bàntiān

    - Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • volume volume

    - 过程 guòchéng 较为 jiàowéi 复杂 fùzá

    - Quá trình sinh sản khá phức tạp.

  • volume volume

    - 不懂事 bùdǒngshì gēn 计较 jìjiào 犯不上 fànbùshàng

    - nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì jiào 昨天 zuótiān 凉快 liángkuài

    - Thời tiết hôm nay mát hơn hôm qua.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 生产线 shēngchǎnxiàn 效率 xiàolǜ jiào

    - Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.

  • volume volume

    - 风势 fēngshì 减弱 jiǎnruò zuò 帆船 fānchuán 运动 yùndòng 较为 jiàowéi 安全 ānquán le

    - Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 春季 chūnjì huì 较往年 jiàowǎngnián 来得 láide wǎn 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 一直 yìzhí hái 这么 zhème lěng

    - Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giảo , Giếu
    • Nét bút:一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYCK (大手卜金大)
    • Bảng mã:U+8F83
    • Tần suất sử dụng:Rất cao