Đọc nhanh: 较 (giảo.giác.giếu). Ý nghĩa là: so sánh; so tài, tính toán; so đo, khá; khá là; tương đối. Ví dụ : - 成绩相较看进步。 So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.. - 我们来较一较劲儿吧。 Chúng ta hãy so tài một chút nhé.. - 别为小事太较劲。 Đừng so đo những việc nhỏ nhặt.
较 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. so sánh; so tài
比较
- 成绩 相较 看 进步
- So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.
- 我们 来 较 一 较劲儿 吧
- Chúng ta hãy so tài một chút nhé.
✪ 2. tính toán; so đo
计较
- 别为 小事 太 较劲
- Đừng so đo những việc nhỏ nhặt.
- 你 不要 斤斤计较
- Anh đừng có mà tính toán từng li từng tí.
较 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khá; khá là; tương đối
比较
- 这道题 较 难
- Câu này khá là khó.
- 这件 衣服 较贵
- Cái áo này khá là đắt.
较 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. so sánh hơn (giống với 比)
引进比较的对象; 相当于“比”
- 我 的 车 较 他 的 车 便宜
- Xe của tôi rẻ hơn xe của anh ấy.
- 今天 的 天气 较 昨天 凉快
- Thời tiết hôm nay mát hơn hôm qua.
较 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; rõ rệt; nổi bật
明显
- 他 的 成绩 彰明较著
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 这 篇文章 观点 彰明较著
- Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.
So sánh, Phân biệt 较 với từ khác
✪ 1. 比较 vs 较
Giống:
- Đều có nghĩa tương đối, hơi, khá.
Cả hai không dùng trong hình thức phủ định.
Khác:
- "比较" khi mang nghĩa tương đối, khá..
phía sau thường là tính từ hoặc động từ.
"较" khi mang nghĩa tương đối, khá..
phía sau 较 thường là tính từ đơn âm tiết, hoặc ngữ động từ.
Chỉ dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较
- 他 为了 小事 计较 了 半天
- Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 今天 的 天气 较 昨天 凉快
- Thời tiết hôm nay mát hơn hôm qua.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
较›