Đọc nhanh: 越载重 (việt tải trọng). Ý nghĩa là: chở khẳm.
越载重 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chở khẳm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越载重
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 史书 载 着 重要 事
- Sách lịch sử ghi chép những việc quan trọng.
- 渔船 载重 300 吨
- Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.
- 当今世界 , 人们 越来越 注重 环保
- Thời đại ngày nay, con người ngày càng chú trọng bảo vệ môi trường.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
- 越共 在 越南 有着 重要 地位
- Đảng cộng sản Việt Nam có một vị trí hết sức quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
越›
载›
重›