Đọc nhanh: 载人 (tải nhân). Ý nghĩa là: (của tàu vũ trụ, v.v.) có người lái, cũng, chở một hành khách.
载人 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của tàu vũ trụ, v.v.) có người lái
(of spaceships etc) manned
✪ 2. cũng
also pr. [zǎi rén]
✪ 3. chở một hành khách
to carry a passenger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载人
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 画家 把 美景 记载 得 迷人
- Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.
- 几种 报纸 都 转载 了 《 人民日报 》 的 社论
- một số tờ báo đều đăng lại xã luận của 'Nhân dân nhật báo'.
- 轮船 载 着 许多 人
- Con tàu chở rất nhiều người.
- 节日 里 人们 载歌载舞 , 欢庆 佳节
- Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
载›