Đọc nhanh: 装载货物工人 (trang tải hoá vật công nhân). Ý nghĩa là: Người bốc dỡ; công nhân bốc dỡ.
装载货物工人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người bốc dỡ; công nhân bốc dỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装载货物工人
- 工人 们 般 货物 到 仓库
- Công nhân chuyển hàng hóa vào kho.
- 工人 在 绑架 货物
- Công nhân đang buộc hàng hóa.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 工人 们 正在 卸货
- Công nhân đang dỡ hàng.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 机器人 正在 工厂 里 组装 汽车
- Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
工›
物›
装›
货›
载›