Đọc nhanh: 失志 (thất chí). Ý nghĩa là: Không thoả lòng mong muốn. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Khi đắc chí lại có khi thất chí «..
失志 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thoả lòng mong muốn. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Khi đắc chí lại có khi thất chí «.
不如意、不得志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失志
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
志›