Đọc nhanh: 轻音 (khinh âm). Ý nghĩa là: thanh nhẹ.
轻音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻音
- 客人 们 说 他们 不 反对 听听 轻音乐
- Khách hàng nói rằng họ không phản đối nghe nhạc nhẹ.
- 文 场面 的 音乐 很 轻柔
- Dàn nhạc đệm trong cảnh văn rất nhẹ nhàng.
- 小李 的 口音 比较 轻
- Giọng nói của Tiểu Lý tương đối nhẹ.
- 声音 轻柔
- âm thanh nhẹ nhàng.
- 车上 响起 了 轻音乐
- Trong xe phát ra nhạc nhẹ nhàng.
- 他 讲话 时 声音 很 轻微
- Khi anh ấy nói, giọng rất nhỏ nhẹ.
- 他 年轻 的 时候 就 和 音乐 结了 缘
- lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.
- 10 年 没见 , 你 还是 这么 年轻
- 10 năm không gặp, cậu vẫn trẻ như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轻›
音›