Đọc nhanh: 轻装简从 (khinh trang giản tòng). Ý nghĩa là: trang bị nhẹ nhàng; tuỳ tùng đơn giản.
轻装简从 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang bị nhẹ nhàng; tuỳ tùng đơn giản
指有地位的人出门时行装简单,跟随的人不多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻装简从
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
- 他 喜欢 简简单单 的 装饰
- Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 你 从来 都 不 轻言 失败
- Trước nay cậu chưa từng dễ dàng chịu thất bại.
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 别装 了 , 我 只 轻 碰 了 你 一下
- Đừng giả vờ nữa, tôi chỉ vừa chạm vào bạn chút thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
简›
装›
轻›