Đọc nhanh: 轻脆 (khinh thúy). Ý nghĩa là: cũng được viết 清脆, sắc nét, dễ vỡ.
轻脆 khi là Động từ (có 9 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 清脆
also written 清脆
✪ 2. sắc nét
crisp
✪ 3. dễ vỡ
fragile
✪ 4. yếu đuối
frail
✪ 5. du dương
melodious
✪ 6. rung chuông
ringing
✪ 7. sắc nét và rõ ràng
sharp and clear
✪ 8. bạc (của âm thanh)
silvery (of sound)
✪ 9. leng keng
tinkling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻脆
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 为什么 脆脆 城堡
- Tại sao lại là Lâu đài Crispy
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脆›
轻›