Đọc nhanh: 轻食 (khinh thực). Ý nghĩa là: Bữa ăn nhẹ, snack.
轻食 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bữa ăn nhẹ
light meal
✪ 2. snack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻食
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轻›
食›