Đọc nhanh: 轻罪 (khinh tội). Ý nghĩa là: tội nhẹ, tội phạm nhẹ. Ví dụ : - 我们把这案子辩护成轻罪 Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
轻罪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tội nhẹ
misdemeanor
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
✪ 2. tội phạm nhẹ
petty crime
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻罪
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 别 轻易 得罪 上司
- Đừng tùy tiện làm mất lòng sếp.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
轻›